🔍
Search:
TẠO RA
🌟
TẠO RA
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Động từ
-
1
문제가 되는 어떤 일을 일으키다.
1
GÂY RA, TẠO RA, LÀM RA:
Gây ra việc nào đó mà có vấn đề.
-
Động từ
-
1
어떤 것이 원인이 되어 다른 사건이나 현상을 일어나게 하다.
1
TẠO RA, KHƠI DẬY, PHÁT:
Điều nào đó trở thành nguyên nhân làm xảy ra sự kiện hay hiện tượng nào đó.
-
Động từ
-
1
전에 없던 것을 처음으로 만들거나 새롭게 이룩하다.
1
SÁNG TẠO:
Lần đầu tiên tạo ra hoặc mới thực hiện cái chưa từng có trước đây.
-
2
신이 우주 만물을 처음으로 만들다.
2
TẠO RA, SINH RA:
Thượng đế tạo ra vạn vật lần đầu tiên.
-
☆☆
Động từ
-
1
어떤 마음, 행동, 상태, 사건을 일어나게 하다.
1
KHƠI DẬY, TẠO RA, GÂY RA:
Làm xảy ra tâm trạng, hành động, trạng thái, sự kiện nào đó.
-
Động từ
-
1
물건을 생산하거나 인물, 사상 등을 내다.
1
LÀM RA, TẠO RA, SẢN XUẤT:
Sản xuất ra hàng hóa hoặc tạo ra nhân vật, tư tưởng...
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 것이 원인이 되어 다른 사건이나 현상을 일어나게 함.
1
SỰ GÂY RA, SỰ TẠO RA, SỰ DẪN ĐẾN:
Việc điều nào đó trở thành nguyên nhân làm xảy ra sự kiện hay hiện tượng nào đó.
-
Động từ
-
1
몇 가지의 부분 혹은 요소를 모아서 하나의 전체가 이루어지다.
1
ĐƯỢC CẤU THÀNH, ĐƯỢC TẠO RA:
Cái toàn thể được tạo thành do tập hợp một số phần hay yếu tố cần thiết.
-
2
문학 작품 등에서 이야기를 이루는 여러 요소가 결합하여 전체적인 통일을 이루게 되다.
2
CẤU THÀNH:
Cấu trúc thống nhất để liên kết các yếu tố kết hợp nhằm tạo nên tác phẩm văn học.
-
Danh từ
-
1
물건을 생산하거나 인물, 사상 등을 냄.
1
SỰ LÀM RA, SỰ TẠO RA, SỰ SẢN XUẤT RA:
Việc sản xuất ra đồ vật hay tạo ra những nhân vật, tư tưởng v.v...
-
Động từ
-
1
어떤 것이 원인이 되어 사건이나 현상이 일어나다.
1
BỊ GÂY RA, ĐƯỢC TẠO RA, ĐƯỢC DẪN ĐẾN:
Điều gì đó trở thành nguyên nhân nên sự kiện hay hiện tượng nào đó xảy ra.
-
Động từ
-
1
물건이 생산되거나 인물, 사상 등이 나오게 되다.
1
ĐƯỢC SẢN XUẤT, ĐƯỢC LÀM RA, ĐƯỢC TẠO RA:
Hàng hóa được sản xuất hoặc nhân vật, tư tưởng... được xuất hiện.
-
Động từ
-
1
이미 존재하는 영화, 음악, 드라마 등을 새롭게 다시 만들다.
1
LÀM LẠI, LÀM MỚI, TẠO RA PHIÊN BẢN MỚI:
Làm lại một cách mới mẻ bộ phim, bài hát, phim truyền hình đã có trước đó v.v...
-
☆☆
Động từ
-
1
배 속의 아이, 새끼, 알을 몸 밖으로 내보내다.
1
SINH, ĐẺ:
Đưa đứa bé, con, trứng trong bụng ra ngoài cơ thể.
-
2
어떤 결과를 이루거나 가져오다.
2
SINH RA, DẪN ĐẾN:
Tạo nên hay mang lại một kết quả nào đó.
-
3
어떤 환경이나 상황의 영향으로 어떤 인물이 나타나게 하다.
3
SINH RA, TẠO RA:
Làm nhân vật nào đó xuất hiện bởi ảnh hưởng của một tình huống hay môi trường nào đó.
-
Động từ
-
1
영향을 끼쳐 어떤 일을 일으키다.
1
KÍCH THÍCH TẠO RA, KÍCH THÍCH PHÁT TRIỂN:
Gây ảnh hưởng tạo nên việc nào đó.
-
Động từ
-
1
반죽한 재료를 주무르고 다듬어서 어떤 것을 만들어 내다.
1
NẶN RA, NẶN THÀNH:
Nắn nguyên liệu đã nhào và tạo ra cái nào đó.
-
2
술을 담가 내다.
2
Ủ RA, Ủ THÀNH:
Ủ ra rượu.
-
3
어떤 일이나 결과를 만들어 내다.
3
TẠO RA, LÀM NÊN:
Tạo ra việc hay kết quả nào đó.
-
Danh từ
-
1
영향을 끼쳐 어떤 일을 일으킴.
1
SỰ KÍCH THÍCH TẠO RA, SỰ KÍCH THÍCH PHÁT TRIỂN:
Sự gây ảnh hưởng tạo ra việc nào đó.
-
☆☆
Động từ
-
1
큰 현상이나 일, 목적 등을 이루다.
1
ĐẠT ĐƯỢC, ĐẠT THÀNH:
Thực hiện được mục đích, sự việc hay hiện tượng to lớn.
-
2
나라나 사회 등을 세우다.
2
XÂY DỰNG NÊN, DỰNG NÊN, TẠO RA:
Dựng nên đất nước hay xã hội...
-
☆☆
Động từ
-
1
흙 등을 반죽하고 주물러서 어떤 형태를 만들다.
1
NẶN:
Nhào và nặn đất... tạo thành hình thái nào đó.
-
2
곡물 가루를 반죽하여 음식을 만들다.
2
NẶN, NẮN (BÁNH…):
Nhào bột ngũ cốc để làm món ăn.
-
3
술을 담그다.
3
NGÂM RƯỢU, Ủ RƯỢU:
Ủ ra rượu.
-
4
어떤 일이나 결과를 만들다.
4
TẠO RA, LÀM NÊN:
Tạo ra việc hay kết quả nào đó.
-
Động từ
-
1
영화, 연극, 방송 등에서 각본에 따라 모든 일을 지시하고 감독하여 하나의 작품으로 만들다.
1
CHỈ ĐẠO SẢN XUẤT, ĐẠO DIỄN:
Chỉ thị và theo dõi mọi việc theo kịch bản trong phim, kịch, phát sóng và làm thành một tác phẩm.
-
2
큰 규모의 식이나 집회 등을 지휘하여 효과적으로 진행하다.
2
TẠO RA, LÀM RA:
Tạo ra hay làm cho thấy tình huống nào đó.
-
3
어떤 상황을 만들어 내거나 나타내 보이다.
3
CHỈ ĐẠO, ĐẠO DIỄN:
Chỉ huy một chương trình lễ quy mô lớn hay buổi mít tinh và thực hiện một cách có hiệu quả.
-
Động từ
-
1
사람을 태어나게 하다.
1
SẢN SINH, CHO RA ĐỜI:
Khiến sinh ra con người.
-
2
기관이나 조직, 제도, 예술 작품 등을 새로 생기게 하다.
2
TẠO RA, LÀM CHO RA ĐỜI, LÀM CHO SINH RA:
Khiến cho phát sinh mới những cái như cơ quan, tổ chức, chế độ hay tác phẩm nghệ thuật.
-
Danh từ
-
1
상품을 만드는 사람 또는 제조 회사.
1
NHÀ SẢN XUẤT:
Người làm ra sản phẩm hay công ty chế tạo.
-
2
유명한 제조 회사의 제품.
2
HÀNG HIỆU:
Sản phẩm của công ty chế tạo nổi tiếng.
-
3
어떤 일이나 상황 등을 만들어 내는 사람.
3
NGƯỜI LÀM RA, NGƯỜI TẠO RA, NGƯỜI GÂY RA:
Người tạo ra việc hay tình huống nào đó.
🌟
TẠO RA
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1.
언어를 사용하는 사람이 끝없이 많은 수의 문법적인 문장을 만들어 낼 수 있는 능력.
1.
KHẢ NĂNG NGÔN NGỮ:
Khả năng mà người sử dụng ngôn ngữ có thể không ngừng tạo ra nhiều câu đúng ngữ pháp.
-
☆
Danh từ
-
1.
안에서 만들어진 것을 밖으로 밀어 내보냄.
1.
SỰ THẢI:
Sự đẩy và tống ra bên ngoài những thứ được tạo ra ở bên trong.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
사회의 공동체가 일정한 목적 또는 생활 이상을 실현하기 위하여 만들고, 익히고, 공유하고, 전달하는 물질적, 정신적 활동.
1.
VĂN HÓA:
Hoạt động mang tính vật chất và tinh thần do cộng đồng xã hội tạo ra, thích ứng, chia sẻ và truyền bá để thực hiện một mục đích nhất định hoặc lý tưởng của cuộc sống.
-
☆
Danh từ
-
1.
여럿이 모여 의논하거나 살펴보아야 할 항목이나 내용.
1.
ĐỀ ÁN:
Hạng mục hay nội dung mà nhiều người phải tập hợp để thảo luận hay xem xét.
-
2.
고민하여 내놓은 생각이나 계획.
2.
PHƯƠNG ÁN:
Suy nghĩ hay kế hoạch đã ngẫm nghĩ để tạo ra.
-
3.
‘안건’의 뜻을 나타내는 말.
3.
ÁN:
Từ thể hiện nghĩa 'vụ án'.
-
☆☆
Danh từ
-
2.
원래의 것을 다른 곳에 그대로 옮겨 놓음.
2.
SỰ SAO CHÉP, SỰ COPY:
Sự di chuyển nguyên vẹn cái vốn có sang nơi khác.
-
1.
문서, 그림, 사진 등을 기계를 이용하여 종이 등에 똑같이 만들어 냄.
1.
SỰ PHÔ TÔ, SỰ COPY, SỰ SAO CHỤP:
Việc sử dụng máy móc để tạo ra văn bản, tranh, hình ảnh... một cách y hệt trên giấy.
-
3.
컴퓨터에서, 파일을 똑같이 만들어 다른 곳으로 옮김.
3.
SỰ COPY:
Sự tạo ra một file giống hệt và chuyển sang nơi khác trong máy vi tính.
-
☆☆
Động từ
-
1.
물방울이나 땀방울 등이 매달리다.
1.
ĐỌNG LẠI:
Giọt nước hay giọt mồ hôi đọng lại.
-
2.
열매나 꽃 등이 생겨나거나 그것을 이루다.
2.
ĐƠM HOA, KẾT TRÁI:
Trái hoặc hoa... sinh ra hoặc tạo ra những cái đó.
-
3.
실이나 끈으로 매듭을 만들다.
3.
THẮT NÚT:
Tạo nên nút thắt bằng dây hay chỉ.
-
4.
이야기나 하던 일을 마무리하다.
4.
KẾT, GẮN KẾT:
Tạo nên mối quan hệ giữa mọi người.
-
5.
사람 사이에 관계를 만들다.
5.
ĐƯỢC KẾT, ĐƯỢC GẮN KẾT:
Quan hệ được tạo nên giữa mọi người.
-
Danh từ
-
1.
세상을 처음 만듦. 또는 그때.
1.
SỰ SÁNG THẾ, SỰ SÁNG TẠO THẾ GIAN:
Việc tạo ra thế giới lần đầu tiên. Hoặc lúc đó.
-
None
-
1.
어떤 생물의 유전적 성질을 변화시켜 더욱 우수한 품종을 만드는 일.
1.
SỰ CẢI TIẾN GIỐNG:
Việc sử dụng phương pháp như lai giống, đột biến gen đối với tính chất di truyền của sinh vật nào đó và tạo ra chủng loại ưu tú hơn nữa.
-
Động từ
-
1.
원료를 가공하여 물건을 만들다.
1.
SẢN XUẤT, CHẾ TẠO:
Gia công nguyên liệu và tạo ra sản phẩm.
-
Danh từ
-
1.
일부러 꾸며 낸 목소리.
1.
GIỌNG GIẢ:
Giọng nói bị cố tình tạo ra.
-
2.
사람이 내는 소리 영역에서 가장 높은 소리.
2.
ÂM THE THÉ, GIỌNG THE THÉ:
Âm cao nhất trong âm vực mà con người phát ra.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
힘과 기술을 써서 없던 것을 생기게 하다.
1.
LÀM RA, TẠO RA, CHẾ TẠO:
Dùng sức mạnh và kỹ thuật để tạo nên cái vốn không có.
-
2.
글을 쓰거나 정리하여 한 권으로 묶다.
2.
VIẾT SÁCH, LÀM THƠ, BIÊN SOẠN (SÁCH...):
Viết hoặc chỉnh sửa bài viết rồi gộp thành một cuốn.
-
3.
새로운 상태를 이루다.
3.
LÀM NÊN, TẠO RA:
Tạo nên trạng thái mới.
-
4.
글이나 노래를 새로 짓다.
4.
SÁNG TÁC, SOẠN THẢO:
Tạo mới bài hát hay bài viết.
-
5.
법이나 규칙 등을 정하다.
5.
LÀM, CHẾ ĐỊNH, SOẠN THẢO:
Định ra luật hay quy tắc.
-
6.
기관이나 단체를 조직하다.
6.
LẬP RA, THÀNH LẬP:
Tổ chức nên cơ quan hay đoàn thể.
-
7.
돈이나 일을 마련하다.
7.
DÀNH RA, THU XẾP:
Chuẩn bị tiền bạc hay công việc.
-
8.
시간 등을 억지로 생기게 하다.
8.
TẠO RA, THU XẾP, SẮP XẾP:
Cố tạo ra thời gian...
-
9.
상처 등을 생기게 하다.
9.
GÂY RA:
Làm sinh ra vết thương...
-
10.
말썽이나 일 등을 일으키거나 꾸미다.
10.
TẠO DỰNG, THÊU DỆT, BỊA ĐẶT, BỊA RA:
Gây tranh cãi hay bịa chuyện.
-
11.
영화나 연극 등을 새로 완성하여 내다.
11.
LÀM RA, CHẾ TÁC:
Hoàn thành và tung ra bộ phim hay vở kịch.
-
12.
무엇을 무엇이 되게 하다.
12.
BIẾN, LÀM CHO:
Làm cho cái gì đó trở thành cái gì đó.
-
13.
사람을 키워 무엇이 되게 하다.
13.
RÈN LUYỆN, ĐÀO TẠO:
Nuôi dưỡng con người và làm cho trở thành một người nào đó.
-
14.
사람이나 사물, 현상 등을 어떻게 변화시키다.
14.
KHIẾN, KHIẾN CHO:
Làm thay đổi con người hay sự vật, hiện tượng… thành thế nào đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
소리를 그대로 기록하거나 기록한 소리를 다시 들을 수 있게 만든 기계.
1.
MÁY GHI ÂM:
Máy tạo ra để có thể ghi nguyên văn âm thanh hoặc có thể nghe lại tiếng đã ghi.
-
☆
Danh từ
-
1.
일을 꾸미거나 해결하기 위한 교묘한 생각이나 방법.
1.
MÁNH KHÓE, MƯU MẸO:
Suy nghĩ hay cách bí hiểm để giải quyết hay tạo ra một việc gì đó.
-
Danh từ
-
1.
나무에 어떤 모양을 새기거나 나무를 깎아서 물건을 만드는 일. 또는 그렇게 만든 작품.
1.
VIỆC LÀM ĐỒ GỖ, ĐỒ GỖ:
Việc đẽo gỗ hay chạm khắc hình nào đó trên gỗ tạo ra đồ vật. Hay tác phẩm được tạo ra như vậy.
-
Danh từ
-
1.
없는 것이 바람직하지만 사회적인 상황에서 어쩔 수 없이 생겨나거나 하게 되는 악.
1.
NHƯỢC ĐIỂM CẦN, YẾU ĐIỂM CẦN:
Cái ác không có thì đáng mừng nhưng cực chẳng đã cứ phát sinh hoặc được tạo ra trong các tình huống mang tính xã hội.
-
Danh từ
-
1.
0에서 9까지의 숫자를 무질서하게 배열하여 통계나 암호 작업에 쓰는 표.
1.
BẢNG SỐ NGẪU NHIÊN:
Bảng số từ 0 đến 9 được sắp xếp ngẫu nhiên, dùng trong thống kê hay trong việc tạo ra các mật mã.
-
Động từ
-
1.
갑자기 놀라거나 겁이 나서 가슴이 자꾸 뛰다.
1.
ĐẬP THÌNH THỊCH:
Ngực đập liên hồi vì đột nhiên giật mình hay sợ.
-
2.
단단한 물건을 자꾸 두드려 소리를 내거나 그런 소리를 내면서 어떤 물건을 만들다.
2.
CỘC CỘC, CẠCH CẠCH, CÀNH CẠCH, THÌNH THỊCH, CHAN CHÁT:
Liên tục gõ vào vật cứng phát ra tiếng động, hoặc vừa tạo ra tiếng động như vậy vừa làm ra vật gì đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
일이나 사무, 사건을 절차에 따라 정리해 마무리함.
1.
SỰ XỬ LÍ:
Việc thu xếp và kết thúc công việc, sự vụ hay sự kiện theo trình tự.
-
2.
어떤 결과를 얻기 위해 화학적, 물리적 작용을 일으킴.
2.
SỰ XỬ LÝ:
Việc tạo ra tác dụng mang tính hóa học, vật lí để đạt được kết quả nào đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
중국에서 만들어 오늘날에도 쓰고 있는 중국 고유의 문자.
1.
HÁN TỰ, CHỮ HÁN:
Văn tự vốn có của Trung Quốc, được tạo ra ở Trung Quốc và đến ngày nay vẫn đang được dùng.
-
Danh từ
-
1.
사실이 아닌 것을 거짓이나 상상으로 만들어 냄.
1.
SỰ BỊA ĐẶT, SỰ HƯ CẤU:
Việc tạo ra điều không phải là sự thật bởi sự giả dối hay tưởng tượng.